0972.745.903

Suzuki CARRY Pro Thùng Kín

Suzuki CARRY Pro Thùng Kín

347.884.000
Loại xeXe bán tải
Động cơXăng 1.5 lít
Hộp sốSố sàn (MT)
Dẫn độngRWD – Dẫn động cầu sau
Kích thước tổng thể4195 x1765 x1910 mm
Chiều dài cơ sở2205mm
Khoảng sáng gầm160mm
Bán kính vòng quay tối thiểu4.4m
Màu xeBạc, Đen, Trắng

Suzuki Super Carry Pro – Suzuki 7 tạ mới

Một số đặc điểm nổi trội của Suzuki Super Carry Pro – Suzuki 7 tạ mới

  • Tải trọng lên đến 940kg (bao gồm hành khách và hàng hóa)
  • Thương hiệu Nhật Bản, nhập khẩu nguyên chiếc từ Inonesia
  • Thiết kế mới vững trãi và khỏe khoắn hơn.
  • Trợ lực điện và điều hòa theo xe, cabin rộng rãi hơn tạo cảm giác lái như xe du lịch
  • Loại thùng ứng dụng phong phú đáp ứng đa dạng mục đích sử dụng như: thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt, thùng ben, thùng compositem, thùng đông lạnh…
  • Động cơ 1.5L Công suất cao, tiết kiệm nhiên liệu
  • Hệ thống khung gầm mới từ vật liệu thép mạ kẽm chống gỉ giúp gia tăng khả năng an toàn, tính bền bỉ của xe trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • Kích thước thùng xe lớn hơn: dài hơn, rộng hơn, cao hơn (Duy nhất tại Suzuki Long Biên) Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao): 2700x1660x1810mm (dài hơn thùng truyền thống 50cm)…
  • Bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ (4.4m) giúp xe di chuyển linh hoạt trong đô thị.
  • Tiết kiệm nhiên liệu hơn khoảng 20% so với phiên bản trước.

Suzuki New Pro hoàn toàn mới có kích thức tổng thể dài x rộng x cao (4.195 x 1.765 x 1.910)mm với thùng xe kích thước lớn với chiều dài 2.565 mm  và cao 1.660 mang đến không gian để hàng hóa rộng rãi hơn. Kích thước thùng có thể tăng lên theo nhu cầu của khác hàng đóng thùng riêng. Tải trọng của xe cũng được tăng lên 810 kg (940 kg bao gồm cả tài và phụ xế).

Cabin xe rộng rãi, thoải mái, nhiều khoang chứa đồ giúp tăng tính tiện dụng của Suzuki Carry Pro 2019. Cabin rộng hơn 89mm và khoảng trần xe cao hơn 12 mm giúp không gian thoángghế lái chỉnh trượt giúp ra vào xe dễ dàng hơn.

Tay lái trợ lực điện, giúp điều chỉnh mức độ hỗ trợ tùy thuộc vào tốc độ lái giúp tay lái nhẹ, bàn đạp ly hợp giúp thoải mái hơn trong khi điều khiển xe

ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ

Carry Pro mới sử dụng động cơ dung tích 1.5lít 4 xi lanh cùng hệ dẫn động cầu sau Động cơ này cho công suất cực đại 95 mã lực (71 Kw) tại 5.600 vòng/phút, một con số khá tốt so với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc xe tải nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu (khoảng 17% so với động cơ 1.6L hiện tại) đồng thời cũng cung cấp công suất và mô-men xoắn lớn, lý tưởng cho việc tải trọng nặng.

Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Carry chỉ 4,4m, cho phép xe quay đầu dễ dàng trong một không gian hẹp.

SUZUKI NEW PRO 2020 – BỀN BỈ HƠN, KHÔNG RỈ, KHÔNG HỎNG VẶT

Khả năng chống rỉ sét và ăn mòn khi xe đi trên những con đường gồ ghề hoặc trong điều kiện khắc nghiệt. Các tấm thép mạ kẽm được sử dụng cho toàn bộ khung gầm; sơn lót, hàn kín gầm xe trong nhiều phần ở thân dưới và các cạnh của khung; ống xả làm bằng thép không rỉ.

Cần trước cao 353mm, giảm thiểu nguy cơ thiệt hại khi lái xe trên đường gồ ghề.

Hệ thống treo McPherson cho hiệu suất tốt trong khi vẫn giữ được độ dẻo dai.

Khung treo sử dụng cấu trúc trụ và thay thế cánh tay đòn I và thanh nén bằng cánh tay chữ L để có độ cứng và ổn định cao.

Cơ chế lò xo 5 lá được đặt trên trục đủ chắc chắn để có công xuất kéo lớn hơn.

Hệ thống treo này làm giảm sự dịch chuyển dọc khi chở đầy tải.

Hệ thống vi sai mới được phát triển có khả năng chịu tải cao và làm giảm tiếng ồn hơn.

   

KÍCH THƯỚC
Chiều dài tổng thể mm4.195
Chiều rộng tổng thể mm1.765
Chiều cao tổng thể mm1.910
Chiều dài cơ sở mm2.205
Vệt bánh xe Trước mm1.465
 Sau mm 1.460
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) mm2.375 / 2.565
Chiều rộng thùng mm1.660
Chiều cao thùng mm355
Khoảng sáng gầm xe mm160
Bán kính vòng quay tối thiểu m4,4
KHUNG XE
Hệ thống lái Bánh răng – Thanh răng
PhanhTrước Đĩa thông gió
Sau Tang trống
Hệ thống treoTrước Kiểu MacPherson & lò xo cuộn
Sau Trục cố định & Nhíp lá
Lốp xe 165/80 R13
KHUNG GẦM
Lốp và bánh xe  165 R13 + mâm sắt
Lốp dự phòng  165 R13 + mâm sắt
TẢI TRỌNG
Số chỗ ngồingười02
Tải trọng tối đakg810
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách)kg940
Dung tích bình xănglít43
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thânkg 1.070
Khối lượng toàn bộ
ĐỘNG CƠ
Số xy lanh4
Số van16
Dung tích xy-lanhcm31.462
Đường kính x Hành trình pistonmm74 x 85
Tỷ suất nén10
Công suất cực đạiHP (kw) / rpm95 (71) / 5.600
Mô mem xoắn cực đạiN•m / rpm135 / 4.400
Hệ thống cung cấp nhiên liệuPhun xăng điện tử
HIỆU SUẤT
Tốc độ tối đakm/h 140
NGOẠI THẤT
Tấm chắn bùn  Trước
  Sau
Thanh ray
Móc treo Cửa sau (phía trên) x 2
 Cửa sau (phía dưới) x 2
 Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5)
 Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4)
 Cản cùng màu thân xe
TẦM NHÌN
Đèn pha  Halogen phản quang đa chiều
Gạt mưa  Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa
Gương chiếu hậu bên ngoài  Điều chỉnh cơ
NỘI THẤT
Đèn cabin Đèn cabin trước (2 vị trí)
Tấm che nắng Phía tài xế
 Phía ghế phụ
Tay nắm Tay nắm ở góc chữ A (2 bên)
Hộc đựng ly Phía tài xế
Cổng phụ kiện 12V Bảng điều khiển x 1
Cổng USB
Hộc đựng đồ Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa)
 Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách)
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Tay lái 2 chấu  Nhựa PP
Trợ lực
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp  Đèn
TIỆN NGHI LÁI
Điều hòa  Điều chỉnh cơ
Máy sưởi
Âm thanh  Ăng ten
  Loa x 2
  Đầu MP3 AM/FM
GHẾ NGỒI
Hàng ghế trước Chức năng trượt
Tựa đầu Phía tài xế
 Phía ghế phụ
AN TOÀN VÀ AN NINH
Dây an toàn  Dây an toàn ELR 3 điểm x 2
Khóa tay lái
Cảnh báo chống trộm

Thông tin liên hệ

Suzuki Long Biên là một trong những đại lý ủy quyền chính thức của Suzuki Việt Nam tại Hà Nội

Địa chỉ:
Số 449 Nguyễn Văn Linh, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
Hotline:
0972.745.903

Gửi yêu cầu báo giá


    .
    .
    .
    .
    Yêu cầu báo giá